🔍
Search:
CHỚP MẮT
🌟
CHỚP MẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
놀라거나 두려워하지 않고 감정이나 태도가 그대로다.
1
KHÔNG CHỚP MẮT:
Cảm xúc hoặc thái độ được giữ nguyên, không ngạc nhiên hoặc sợ hãi.
-
-
1
태도나 눈치 등이 아무렇지도 않은 듯이 보통 때와 같이 행동하거나 대하다.
1
KHÔNG CHỚP MẮT:
Hành động hay đối xử giống như lúc bình thường như thể không có chuyện gì xảy ra.
-
☆
Động từ
-
1
눈이 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHÁY MẮT, CHỚP MẮT:
Mắt nhắm nhẹ rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Ánh sáng lớn tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
큰 눈이 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
CHỚP MẮT, NHÁY MẮT:
Đôi mắt to nhắm vào rồi lại mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 잠깐 어두워졌다 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Ánh sáng lớn chợt tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
큰 눈이 잠깐 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
CHỚP MẮT, NHÁY MẮT:
Mắt to chợt nhắm vào rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Ánh sáng lớn liên tục tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHÁY MẮT, CHỚP MẮT:
Mắt to liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Ánh sáng lớn liên tục tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHÁY MẮT, CHỚP MẮT, CHỚP CHỚP MẮT:
Mắt to liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
2
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
LẬP LÒE, CHỚP TẮT, BẬT RỒI TẮT:
Ánh sáng lớn bị tối đi và trở nên sáng lại liên hồi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
1
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, CHỚP CHỚP, CHỚP CHỚP MẮT:
Mắt to nhắm lại rồi mở ra liên hồi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
2
큰 불빛이 갑자기 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
LẬP LÒE, CHỚP TẮT, BẬT RỒI TẮT:
Ánh sáng lớn bỗng tối đi rồi trở nên sáng lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
1
큰 눈이 갑자기 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, CHỚP CHỚP, CHỚP CHỚP MẮT:
Mắt to bỗng nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
🌟
CHỚP MẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
눈을 한 번 깜빡하거나 숨을 한 번 쉴 만큼의 아주 짧은 동안.
1.
TRONG NHÁY MẮT:
Trong một khoảng thời gian thật ngắn như một hơi thở hay một cái chớp mắt.